A baby gangsta In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a baby gangsta", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-19 03:12

Meaning of A baby gangsta

A baby gangsta noun phrase slang

Một tên xã hội đen bị người khác coi là không quan trọng hoặc là không chính đáng.

Remember, you're a baby gangsta now. You still have a lot to prove. - Hãy nhớ rằng giờ mày chỉ là một thằng giang hồ rởm thôi. Mày vẫn còn phải chứng minh nhiều thứ lắm.

Are you seriously sending that baby gangsta to do the job? - Sếp cho tên xã hội đen rởm đó đi xử lý chuyện này thật sao?

Other phrases about:

pale beside/next to something pale in/by comparison (with/to something) pale into insignificance

ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác

mere trifle

1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng

2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó

be no great shakes

Tầm thường, không có gì đặc biệt, không quá tốt

push paper(s)

Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng

to play second fiddle

Có một vai trò nhỏ hơn người khác

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode