A bag/box of tricks spoken language noun phrase
Được sử dụng để chỉ một tập hợp các phương pháp hoặc đồ vật mà người ta có thể sử dụng để đạt được điều gì đó.
Let's see what I have in a box of tricks to amuse these kids. - Hãy xem tôi có gì để làm trò cho những đứa trẻ này nào.
He's familiar with all of a magician's bag of tricks. - Anh ta đã quen với tất cả các thủ thuật của ảo thuật gia.
Our resort manager always has a bag of tricks to attract tourists. - Quản lý khu du lịch của chúng tôi luôn có chiêu trò để thu hút khách du lịch.
She is the best sales employee in the company. She really has a bag of tricks to sell things. - Cô ấy là nhân viên kinh doanh giỏi nhất công ty. Cô ấy thực sự rất có kĩ năng bán hàng.
Những phương pháp thông minh được sử dụng bởi những người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể để đạt được lợi thế.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Đừng vội làm điều gì đó nâng cao trước khi bạn biết các kỹ năng cơ bản, kỹ thuật và chi tiết cơ bản
Thử, sử dụng, v.v. mọi phương pháp có thể để đạt được điều gì đó
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.