A Big Mac attack noun phrase common
Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.
I was having A Big Mac attack, so I pulled into McDonald's. - Tôi đang thèm bánh sandwich Big Mac, vì vậy tôi đã ghé vào McDonald's.
I think I'm about to have a Big Mac attack! - Tao nghĩ cơn thèm bánh sandwich Big Mac đang đến!
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
Dùng để nói về đồ ăn.
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê.
Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.
Cụm từ này trở nên nổi tiếng do nó được sử dụng trong các quảng cáo.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.