A bird's-eye view (of something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a bird's-eye view (of something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-31 10:05

Meaning of A bird's-eye view (of something)

Synonyms:

an overall view , an overal picture

A bird's-eye view (of something) spoken language noun phrase

Dùng để chỉ cái nhìn tổng thể của một khu vực từ trên cao xuống.

 

From this observatory, you can get a bird's-eye view of this island. - Từ đài quan sát này, bạn có thể nhìn toàn cảnh hòn đảo.

From the top of the landmark 81 building, you can get a bird's-eye view of Ho Chi Minh city. - Từ trên đỉnh tòa nhà landmark 81, bạn có thể phóng tầm mắt bao quát thành phố Hồ Chí Minh.

Dùng để chỉ cái nhìn tổng thể về một tình huống hoặc một vấn đề.

 

Hold on, take a step back and get a bird's eye view. Maybe, you can find a way to solve the problem. - Hãy chậm lại, lùi một bước để nhìn bao quát hết vấn đề. Biết đâu, cậu có thể tìm ra cách giải quyết.

This presentation will give a bird's eye view of the film industry. - Bài thuyết trình này sẽ cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về ngành công nghiệp điện ảnh.

Other phrases about:

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

look (out) onto (something)

Xem rõ ràng và trực tiếp một cái gì đó hoặc nơi nào đó; đối mặt với một cái gì đó hoặc một số nơi

make a better door than a window

Được dùng để nói ai đó đang chắn tầm nhìn của bạn theo cách hài hước

the reverse of the medal

Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode