A bird's-eye view (of something) spoken language noun phrase
Dùng để chỉ cái nhìn tổng thể của một khu vực từ trên cao xuống.
From this observatory, you can get a bird's-eye view of this island. - Từ đài quan sát này, bạn có thể nhìn toàn cảnh hòn đảo.
From the top of the landmark 81 building, you can get a bird's-eye view of Ho Chi Minh city. - Từ trên đỉnh tòa nhà landmark 81, bạn có thể phóng tầm mắt bao quát thành phố Hồ Chí Minh.
Dùng để chỉ cái nhìn tổng thể về một tình huống hoặc một vấn đề.
Hold on, take a step back and get a bird's eye view. Maybe, you can find a way to solve the problem. - Hãy chậm lại, lùi một bước để nhìn bao quát hết vấn đề. Biết đâu, cậu có thể tìm ra cách giải quyết.
This presentation will give a bird's eye view of the film industry. - Bài thuyết trình này sẽ cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về ngành công nghiệp điện ảnh.
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Bi quan
Xem rõ ràng và trực tiếp một cái gì đó hoặc nơi nào đó; đối mặt với một cái gì đó hoặc một số nơi
Được dùng để nói ai đó đang chắn tầm nhìn của bạn theo cách hài hước
Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.