A Bitter Pill to Swallow In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A Bitter Pill to Swallow", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-20 04:02

Meaning of A Bitter Pill to Swallow

Synonyms:

a cross to bear

A Bitter Pill to Swallow noun phrase informal

Bạn có thể sử dụng chữ "hard" thay cho chữ "bitter" mà không làm thay đổi nghĩa.

Ai đó bị ép buộc phải chấp nhận điều gì đó không vui vẻ hoặc chịu đựng một sự thật không mong muốn.

Being defeated by a new player was really a bitter pill to swallow . - Bị đánh bại bởi một cầu thủ mới thực sự là một sự nhục nhã mà tôi phải chấp nhận

I expressed my feelings to her but she said I wasn't her type. It was really a bitter pill to swallow. - Tôi đã bày tỏ tình cảm của mình với cô ấy nhưng cô ấy nói rằng tôi không phải kiểu người mà cô ấy thích. Đây quả là một sự thật đắng lòng.

It was a hard pill for Harry to swallow when his ex-girlfriend married his best friend. - Thật là một sự thật khó chấp nhận đối với Harry khi bạn gái cũ của anh ấy kết hôn với bạn thân của anh ta.

Other phrases about:

not take (something) sitting down

Từ chối khoan dung hoặc chấp nhận một điều gì đó không may, hoặc bất công mà không có sự phản kháng, tranh cãi hoặc hành động

them's the breaks

Nói khi ai đó chấp nhận một tình huống tồi tệ bởi vì đó là cách của mọi thứ xảy ra

Grammar and Usage of A Bitter Pill to Swallow

Origin of A Bitter Pill to Swallow

Cụm từ "pill to swallow" đã được sử dụng từ những năm 1600. Vào những năm 1700, Rapin Thoyras, người viết về lịch sử của Pháp và Ý, đã thêm từ "bitter" vào cụm từ:

This event, which happened the 7th of September, N.S. was immediately follow’d by the relieving of time after, with the total expulsion of the French out of all Italy; a bitter pill to swallow.

Kể từ đó, mọi người gọi một sự thật khó chịu là “a bitter pill to swallow” hoặc “a hard pill to swallow"(Nguồn: writingexplained.org)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode