A boo bird noun phrase informal
Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.
These boo birds have been brought out. - Những kẻ la ó này đã bị mang ra ngoài.
Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó
Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.