A burr under (one's) saddle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a burr under (one's) saddle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-15 12:03

Meaning of A burr under (one's) saddle

Synonyms:

a burr in (one's) saddle , a thorn in the flesh/one's side , be a thorn in (one's) side

A burr under (one's) saddle phrase

Được sử dụng để chỉ nguồn gây khó chịu dai dẳng

The noise from the construction work next door has been a burr under my saddle for months. - Tiến ồn từ công trình xây dựng bên cạnh đã là nguyên nhân gây ra sự khó chịu cho tôi vài tháng nay.

The continually disrespectful attitude of students toward teachers has long been a burr under his saddle. - Thái độ thiếu tôn trọng liên tục của học sinh đối với giáo viên từ lâu đã trở thành nguyên nhân khiến anh ấy khó chịu.

I don't mean to be a burr under your saddle, but can you lend me your car this only last time? - Tôi không có ý định làm người khiến bạn khó chịu, nhưng bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn lần cuối cùng này được không?

Other phrases about:

God rot them
Thể hiện sự không hài lòng hay khó chịu.
for two pins

Được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó, thường là vì khó chịu hoặc bực bội

royal pain

Ai đó hoặc cái gì đó gây ra sự khó chịu

What's biting (someone)?

Dùng khi muốn hỏi lý do khiến ai đó bực bội hoặc có tâm trạng không tốt

Origin of A burr under (one's) saddle

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode