A burr under (one's) saddle phrase
Được sử dụng để chỉ nguồn gây khó chịu dai dẳng
The noise from the construction work next door has been a burr under my saddle for months. - Tiến ồn từ công trình xây dựng bên cạnh đã là nguyên nhân gây ra sự khó chịu cho tôi vài tháng nay.
The continually disrespectful attitude of students toward teachers has long been a burr under his saddle. - Thái độ thiếu tôn trọng liên tục của học sinh đối với giáo viên từ lâu đã trở thành nguyên nhân khiến anh ấy khó chịu.
I don't mean to be a burr under your saddle, but can you lend me your car this only last time? - Tôi không có ý định làm người khiến bạn khó chịu, nhưng bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn lần cuối cùng này được không?
Được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó, thường là vì khó chịu hoặc bực bội
Ai đó hoặc cái gì đó gây ra sự khó chịu
Dùng khi muốn hỏi lý do khiến ai đó bực bội hoặc có tâm trạng không tốt
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.