(a case of) dog eat dog In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(a case of) dog eat dog", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-07 08:03

Meaning of (a case of) dog eat dog

Synonyms:

ruthless , merciless , with no holds barred

(a case of) dog eat dog phrase informal

Được sử dụng để mô tả một tình huống cạnh tranh mà trong đó mọi người sẽ làm bất cứ điều gì, hoặc thậm chí là làm hại người khác để đạt được điều họ muốn

My old workplace is a dog eat dog company, everybody's emotionless. - Công ty cũ của tôi là một nơi đầy tính cạnh tranh và xem lợi ích là điều quan trọng nhất, tất cả mọi người đều thật vô cảm.

The film industry is a case of dog eat dog. - Ngành công nghiệp điện ảnh là nơi đầy tính cạnh tranh và lợi ích là trên hết.

Other phrases about:

Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

A nest of vipers

Một đám người xấu

a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.
Man's Inhumanity to Man

Sự đối xử hoặc hành vi độc ác mà con người đối với con người

Origin of (a case of) dog eat dog

(Nguồn ảnh: Decision Marketing)

Câu thành ngữ xuất hiện vào năm 1930, liên quan đến một câu tục ngữ cổ “Chó không ăn thịt chó”. Câu thành ngữ cho thấy xã hội đã trở nên tàn nhẫn đến mức con chó ẩn dụ bây giờ có thể ăn thịt đồng loại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode