A change of scene phrase
“A change of scenery” cũng có nghĩa tương tự.
Sự di chuyển đến nơi khác, đặc biệt là sau khi ở một chỗ nào đó quá lâu
I need a change of scene when the pandemic is over. - Tôi cần một chuyến nghỉ mát khi đại dịch này kết thúc.
He has been playing for the club since 2004 and now it is time for him to leave and have a change of scene. - Anh ấy đã chơi bóng ở câu lạc bộ này từ 2004 và giờ là lúc rời đi để đến một môi trường mới.
She simply wants a change of scene from her desk. - Cô ấy chỉ muốn đi đâu đó để thoát khỏi chiếc bàn làm việc của mình.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Thuật ngữ này xuất phát từ nhà hát, nơi mà từ thời Shakespeare, việc thay đổi khung cảnh đã trở nên rất quan trọng. Việc sử dụng nghĩa bóng của từ "scene" ít nhất đã có từ thế kỷ XVII. Nicholas Brady và Nahum Tate đã viết “Through all the changing scenes of life” trong cuốn New Versions of the Psalms (1696) của họ.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!