A cold day in July noun phrase
Một cách diễn đạt rằng chuyện gì đó khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra.
It'll be a cold day in July before you defeat me. - Sẽ không bao giờ cậu đánh bại được tôi.
It's going to be a cold day in July when I will meet him again. He broke up with me and decided to cut off any contact we once had. - Tôi khó mà gặp lại được anh ấy. Anh ấy chia ta với tôi và quyết định cắt đứt tất cả mọi liên lạc mà chúng tôi từng có.
Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.
Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai
Các dấu hiệu hoặc manh mối thường báo trước các sự kiện quan trọng sắp xảy ra
Thành ngữ này nhắc đến việc thời tiết thường rất nóng vào tháng bảy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.