A cover story In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a cover story", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-23 03:06

Meaning of A cover story

A cover story noun phrase

Một câu chuyện được coi là đáng chú ý (hoặc tai tiếng) đủ để được đưa lên trang bìa của tạp chí.

Min's school violence is revealed, and this will surely be this week's cover story for all the news magazines. - Vụ bạo lực học đường của Min bị lộ, và điều này chắc chắn sẽ lên trang bìa của tuần này trên tất cả các tạp chí.

Jack and Linda broke up, which was our cover story last week. - Jack và Linda đã chia tay. Nó đã lên trang bìa của chúng ta vào tuần trước.

Một lời kể gian dối được dùng làm bằng chứng ngoại phạm.

The cover story she told the police was that she was Keith's home on that day. - Bằng chứng ngoại phạm mà cô ấy nói với cảnh sát là cô ấy đã ở nhà của Keith vào ngày hôm đó.

James gave the police a cover story about being locked in stockroom. - James đã khai gian dối với cảnh sát về việc bị nhốt trong kho chứa hàng.

Other phrases about:

spin (somebody) a yarn, tale, etc.

Cố gắng làm cho ai đó tin vào một câu chuyện dài và không có thật

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode