A cushy number British noun
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
I'm so lucky that I got a cushy number. - Tôi thật may mắn khi có được một công việc nhẹ nhàng.
My sister's dream is to get a cushy number. - Ước mơ của em gái tôi là có được một công việc nhẹ nhàng và lương cao.
Who doesn't like a cushy number? - Ai mà không thích việc nhẹ lương cao?
I only spend 4 days a week going to the office. It's a cushy number. - Tôi chỉ dành 4 ngày một tuần để đến văn phòng. Đúng là việc nhẹ lương cao.
Nhận được một công việc
Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Một người có công việc giấy tờ buồn chán.
Trong tiếng Hindi, cushy có nghĩa là dễ dàng hoặc dễ chịu.
Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.
Your essay has more holes than Swiss cheese.