A (damn) sight worse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a (damn) sight worse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-01-10 06:01

Meaning of A (damn) sight worse

A (damn) sight worse noun phrase informal

Dùng để nói rằng một điều gì đó thậm chí còn tồi tệ hơn nữa.

I can't believe you're dating Dave. That guy is a damn sight worse than your ex. - Tớ không tin nổi là cậu lại quen tên Dave đấy. Gã đấy còn tệ hơn cả người yêu cũ của cậu nữa.

Everything will be a damn sight worse for John since both his parents have passed away. - Mọi chuyện sẽ trở nên khó khăn hơn với John vì giờ cả cha và mẹ anh ấy đều mất cả rồi.

Other phrases about:

none the worse for wear

Vẫn trong tình trạng tốt mặc dù đã trải qua khó khăn hoặc đã được sử dụng 

not a patch on (someone or something)

Kém xa hẳn so với một ai đó hoặc một cái gì đó

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

pile on the agony/gloom

Khuếch đại nỗi đau, rắc rối hoặc vấn đề của bạn để khiến người khác thông cảm với bạn.
 

make (one) hot under the collar

Chọc tức ai đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode