A (damn) sight worse noun phrase informal
Dùng để nói rằng một điều gì đó thậm chí còn tồi tệ hơn nữa.
I can't believe you're dating Dave. That guy is a damn sight worse than your ex. - Tớ không tin nổi là cậu lại quen tên Dave đấy. Gã đấy còn tệ hơn cả người yêu cũ của cậu nữa.
Everything will be a damn sight worse for John since both his parents have passed away. - Mọi chuyện sẽ trở nên khó khăn hơn với John vì giờ cả cha và mẹ anh ấy đều mất cả rồi.
Vẫn trong tình trạng tốt mặc dù đã trải qua khó khăn hoặc đã được sử dụng
Kém xa hẳn so với một ai đó hoặc một cái gì đó
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
Khuếch đại nỗi đau, rắc rối hoặc vấn đề của bạn để khiến người khác thông cảm với bạn.
Chọc tức ai đó
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.