A dance card In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a dance card", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-07-03 12:07

Meaning of A dance card

A dance card noun

noun

Một danh sách các cuộc hẹn

Because my dance card is full for the next few days, you have to wait until next week if you want to discuss this problem with me in person. - Vì tôi bận trong vài ngày tới, bạn phải đợi đến tuần sau nếu bạn muốn thảo luận trực tiếp với tôi vấn đề này.

Being a famous actor, his dance card is always full. - Vì là một diễn viên nổi tiếng, lịch trình của ấy luôn kín.

old-fashioned noun

Danh sách các bạn nhảy mà một phụ nữ muốn khiêu vũ cùng trong một bữa tiệc hoặc sự kiện trang trọng

I want to add his name into my dance card for the next party. - Tôi muốn thêm tên anh ấy vào danh sách bạn nhảy cho bữa tiệc lần tới.

Other phrases about:

What's on tap for today?

Lịch trình hôm nay như thế nào?

Movable feast

Một ngày lễ tôn giáo mà diễn ra vào những ngày khác nhau tùy theo từng năm.

have (one's) plate full

Được dùng để nói ai đó có lịch trình hoặc khối lượng công việc với rất nhiều nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc vấn đề.

pencil in

1. Viết cái gì đó bằng bút chì để sửa đổi hoặc xóa nó sau đó.

2. Sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho thời gian, ngày dự kiến hoặc tạm thời.

3. Lên một cuộc hẹn dự kiến với ai đó.

Origin of A dance card

Việc sử dụng thẻ để ghi tên bạn nhảy tiềm năng của phụ nữ tại một buổi khiêu vũ trang trọng đã có từ đầu những năm 1800. Mặc dù nó đã trở nên lỗi thời, nhưng điều này vẫn tồn tại. Vào năm 2010, tạp chí trực tuyến Gawker đã sử dụng tiêu đề: “The Dance-Card Problem, College Girls Outnumber College Guys.”

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode