A dance card noun
Một danh sách các cuộc hẹn
Because my dance card is full for the next few days, you have to wait until next week if you want to discuss this problem with me in person. - Vì tôi bận trong vài ngày tới, bạn phải đợi đến tuần sau nếu bạn muốn thảo luận trực tiếp với tôi vấn đề này.
Being a famous actor, his dance card is always full. - Vì là một diễn viên nổi tiếng, lịch trình của ấy luôn kín.
Danh sách các bạn nhảy mà một phụ nữ muốn khiêu vũ cùng trong một bữa tiệc hoặc sự kiện trang trọng
I want to add his name into my dance card for the next party. - Tôi muốn thêm tên anh ấy vào danh sách bạn nhảy cho bữa tiệc lần tới.
Lịch trình hôm nay như thế nào?
Một ngày lễ tôn giáo mà diễn ra vào những ngày khác nhau tùy theo từng năm.
Được dùng để nói ai đó có lịch trình hoặc khối lượng công việc với rất nhiều nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc vấn đề.
1. Viết cái gì đó bằng bút chì để sửa đổi hoặc xóa nó sau đó.
2. Sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho thời gian, ngày dự kiến hoặc tạm thời.
3. Lên một cuộc hẹn dự kiến với ai đó.
Việc sử dụng thẻ để ghi tên bạn nhảy tiềm năng của phụ nữ tại một buổi khiêu vũ trang trọng đã có từ đầu những năm 1800. Mặc dù nó đã trở nên lỗi thời, nhưng điều này vẫn tồn tại. Vào năm 2010, tạp chí trực tuyến Gawker đã sử dụng tiêu đề: “The Dance-Card Problem, College Girls Outnumber College Guys.”