A dead loss In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a dead loss", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-27 10:12

Meaning of A dead loss

A dead loss negative noun phrase

Được sử dụng để chỉ một người không thành công trong một lĩnh vực cụ thể.

 

He practices drawing every day so as not to become a dead loss at art. - Anh ấy tập vẽ mỗi ngày để không trở thành một kẻ thất bại trong nghệ thuật.

Losing money in an investment can't make you a dead loss. It's just a lesson. - Mất tiền trong một khoản đầu tư không thể khiến bạn trở thành kẻ thất bại. Đó chỉ là một bài học mà thôi.

Được sử dụng để mô tả một sự thất bại hoặc mất mát hoàn toàn.

He spent all his money buying those stocks and now he is depressed when they become a dead loss. - Anh ấy đã đem tất cả tiền tích góp được đi mua những cổ phiếu đó và giờ anh ấy như suy sụp khi biết mình mất trắng.

I'm devastated when hearing the owner of that company run away with my money. That means my investment turned out a dead loss. - Tôi suy sụp khi biết tin chủ công ty đó đã mang theo tiền của tôi bỏ trốn. Điều đó có nghĩa là khoản đầu tư của tôi đã mất trắng.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

kiss the dust

1.Mất mạng

2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh

3. Thua cuộc.

lose (one's) edge

Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ

buy the rabbit

Thất bại hoặc không gặp may mắn trong việc gì.

Finders Keepers, Losers Weepers

Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode