A dead loss negative noun phrase
Được sử dụng để chỉ một người không thành công trong một lĩnh vực cụ thể.
He practices drawing every day so as not to become a dead loss at art. - Anh ấy tập vẽ mỗi ngày để không trở thành một kẻ thất bại trong nghệ thuật.
Losing money in an investment can't make you a dead loss. It's just a lesson. - Mất tiền trong một khoản đầu tư không thể khiến bạn trở thành kẻ thất bại. Đó chỉ là một bài học mà thôi.
Được sử dụng để mô tả một sự thất bại hoặc mất mát hoàn toàn.
He spent all his money buying those stocks and now he is depressed when they become a dead loss. - Anh ấy đã đem tất cả tiền tích góp được đi mua những cổ phiếu đó và giờ anh ấy như suy sụp khi biết mình mất trắng.
I'm devastated when hearing the owner of that company run away with my money. That means my investment turned out a dead loss. - Tôi suy sụp khi biết tin chủ công ty đó đã mang theo tiền của tôi bỏ trốn. Điều đó có nghĩa là khoản đầu tư của tôi đã mất trắng.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
1.Mất mạng
2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh
3. Thua cuộc.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Thất bại hoặc không gặp may mắn trong việc gì.
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him