A doozy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a doozy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-08 03:07

Meaning of A doozy

Synonyms:

doosie

A doozy noun informal

Được dùng để nói về điều gì đáng chú ý hoặc đặc biệt, tích cực hay tiêu cực, so với các trường hợp khác của nó.

The trip was a doozy. We had an accident while driving to Chicago. - Chuyến đi thật tồi tệ. Chúng tôi đã gặp tai nạn khi lái xe đến Chicago.

As her performance was a real doozy, all the fans shouted and clapped. - Màn trình diễn của cô ấy rất tuyệt vời nên tất cả người hâm mộ đều hò hét và vỗ tay.

The accident is a doozy. She must be obsessed. - Tai nạn đó thật kinh khủng. Cô ấy chắc bị ám ảnh lắm.

Other phrases about:

crumb bum

1. Người mà bị khinh thường.

2. Rất tệ

funky fresh

Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

cut eyeteeth on (something)

Có được nhiều kinh nghiệm về một cái gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ

too much of a good thing

Quá nhiều thứ có lợi đến nỗi nó trở nên xấu hoặc có hại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode