A droob Australia noun slang
Một người yếu đuối, thảm hại hay bơ vơ, làm ta cảm thấy thương hại cho người đó.
He's just standing around like a droob by the pillar in his shappy clothes. - Anh ta cứ đứng cạnh cây cột trong bộ đồ rách rưới, trông chẳng khác gì tên thảm hại.
A: "Haha, Johnny is such a droob." B: "Don't say that! You're not perfect yourself." - A: "Haha, Johnny đúng là một thằng thảm hại mà." B: "Đừng có lên giọng! Cậu cũng chẳng khá hơn đâu."
Đánh mất sức sống, sinh lực, hy vọng hoặc quyết tâm của một người
Rơi vào trạng thái tuyệt vọng hoặc chán nản
Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng
Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.