A droob In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a droob", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-31 09:12

Meaning of A droob

Synonyms:

a dag

A droob Australia noun slang

Một người yếu đuối, thảm hại hay bơ vơ, làm ta cảm thấy thương hại cho người đó.

He's just standing around like a droob by the pillar in his shappy clothes. - Anh ta cứ đứng cạnh cây cột trong bộ đồ rách rưới, trông chẳng khác gì tên thảm hại.

A: "Haha, Johnny is such a droob." B: "Don't say that! You're not perfect yourself." - A: "Haha, Johnny đúng là một thằng thảm hại mà." B: "Đừng có lên giọng! Cậu cũng chẳng khá hơn đâu."

Other phrases about:

lose (one's) spirit

Đánh mất sức sống, sinh lực, hy vọng hoặc quyết tâm của một người

fall into despair

Rơi vào trạng thái tuyệt vọng hoặc chán nản

wishy-washy

Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v  của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng

a weak link

Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode