A fair field and no favour In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a fair field and no favour", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-07 10:12

Meaning of A fair field and no favour

A fair field and no favour old-fashioned noun phrase

Một môi trường mà mọi người đều có điều kiện và cơ hội như nhau.

I'm sure every employee wants a fair field and no favour workplace. - Tôi tin chắc rằng mỗi nhân viên đều muốn một môi trường làm việc bình đẳng.

In a fair field and no favour environment, everyone will have their own ways to success. - Trong một môi trường bình đẳng, mọi người sẽ có cách riêng của mình để thành công.

Other phrases about:

fair's fair

Để nói với ai nên chấp nhận hoàn cảnh vì nó công bằng cho tất cả

Balance of power

Phân bổ quyền lực công bằng giữa tất cả các bên liên quan.

(all) great minds run in the same channel

Người thông mình hoặc khôn ngoan thường có suy nghĩ hoặc ý tưởng giống nhau.

even stevens

Được sử dụng để chỉ ra sự công bằng về lợi ích, đặc biệt là sau khi một khoản vay đã được trả hết.

cover the same ground

Nói về hoặc đối phó với một cái gì đó đã được nói đến hoặc xử lý.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode