A field day In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a field day", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-05-15 06:05

Meaning of A field day

A field day noun phrase

Báo chí hay phương tiện truyền thông thường được cho là "have a field day" nếu họ đang chỉ trích ai đó.

 

Được dùng để chỉ một cơ hội mà một người nào đó đã tận dụng để làm điều gì đó mà họ muốn

If this secret gets out, the press will have a field day. - Nếu bí mật này bị phanh phui, báo chí sẽ có một ngày dậy sóng.

The newspapers had a field day when a famous actor couple announced their divorce. - Báo chí một phen dậy sóng khi cặp đôi diễn viên nổi tiếng tuyên bố ly hôn.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

the early bird catches the worm

1. Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.

2. Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn để nhận được lợi ích.

come knocking on (one's) door

Dâng tới hoặc bày ra một cơ hội hoặc một khả năng sẽ sớm xảy ra trong tương lai gần

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode