A field day noun phrase
Báo chí hay phương tiện truyền thông thường được cho là "have a field day" nếu họ đang chỉ trích ai đó.
Được dùng để chỉ một cơ hội mà một người nào đó đã tận dụng để làm điều gì đó mà họ muốn
If this secret gets out, the press will have a field day. - Nếu bí mật này bị phanh phui, báo chí sẽ có một ngày dậy sóng.
The newspapers had a field day when a famous actor couple announced their divorce. - Báo chí một phen dậy sóng khi cặp đôi diễn viên nổi tiếng tuyên bố ly hôn.
Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.
Cơ hội thứ hai
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
1. Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.
2. Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn để nhận được lợi ích.
Dâng tới hoặc bày ra một cơ hội hoặc một khả năng sẽ sớm xảy ra trong tương lai gần
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him