A fight to the finish American spoken language phrase noun phrase informal
They are not joking when they say it's a fight to the finish. I see that they are both trying very hard. - Họ không đùa khi nói rằng đây là một trận chiến thật sự. Tôi thấy cả hai đều đang cố gắng hết sức.
Be prepared because it is going to be a fight to the finish! - Hãy chuẩn bị đi vì đây sẽ là một cuộc chiến bắt buộc phải phân thắng bại đấy!
I told them that they should take it easy because it is just a simple game but they say it is a fight to the finish. - Tôi bảo họ rằng nên chơi một cách thoải mái vì đây chỉ là một trò chơi đơn giản nhưng họ lại nói rằng đây là một cuộc chiến sống còn.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
1. Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ, để chọn ra một người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.
2. Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.