A firm hand on the tiller American singular noun
Tính từ "firm" đôi khi có thể được thay bằng từ "steady".
Miêu tả một trường hợp mà được kiểm soát tốt hoặc được kiểm soát hoàn toàn bởi ai đó
Although we are having a firm hand on the tiller right now, we are not allowed to be careless at any moment. - Mặc dù hiện tại chúng ta kiểm soát được tình hình rất tốt, nhưng chúng ta không được bất cẩn vào bất kì giây phút nào.
A firm hand on the tiller is all what we need now. - Sự kiểm soát tốt tình huống là tất cả những gì mà ta cần bây giờ.
Mind your business and keep a firm hand on the tiller! - Hãy cứ lo việc của bạn và kiểm soát thật tốt tình hình đi!
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Cụm danh từ "A firm hand on the tiller" có thể số nhiều được viết dưới dạng "Firm hands on the tiller".
This big project requires our firm hands on the tiller. - Dự án lớn này yêu cầu sự kiểm soát tốt của chúng ta.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!