A fishbowl In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a fishbowl", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-03 11:11

Meaning of A fishbowl

Synonyms:

a goldfish bowl

A fishbowl American phrase mainly US

Một nơi hoặc hoàn cảnh không có sự riêng tư.

Being a celebrity means living in a fishbowl every part of your life is open to public view. - Trở thành một người nổi tiếng có nghĩa là không có sự riêng tư, mọi thứ trong cuộc sống của bạn đều bị công khai.

Working at this new factory seems like I'm in a fishbowl, with all of their surveillance cameras displayed everywhere. - Làm việc tại nhà máy mới này có vẻ như tôi không có sự riêng tư, với tất cả các camera giám sát được gắn khắp nơi.

Other phrases about:

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

these four walls

Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.

be better/worse off (doing something)

Được dùng để nói ai đó cảm thấy tốt hơn hoặc tệ hơn khi trong một hoàn cảnh nào đó.

behind closed doors

Giấu kín, bí mật

two's company (, three's a crowd)

Khi hai người muốn ở riêng với nhau, người thứ ba không được chào đón.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode