A flying visit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a flying visit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Dieu calendar 2021-06-06 11:06

Meaning of A flying visit

A flying visit noun phrase

Một chuyến thăm chóng vánh

My mother had some business to do so she just paid a flying visit to my place and left within 2 hours. - Mẹ tôi có một số công việc phải giải quyết nên bà chỉ đến thăm tôi một chút và rời đi trong vòng 2 giờ.

I made a flying visit to the street market. - Tôi đã làm một chuyến tham quan ngắn đến khu chợ trời.

There are many things you can do in a flying visit to Hanoi. - Có rất nhiều thứ bạn có thể làm trong một chuyến tham quan ngắn đến Hà Nội.

I want to go for a flying visit to my old friend's house before leaving here. - Tôi muốn ghé thăm nhà một người bạn cũ trước khi rời khỏi đây.

Other phrases about:

pop over (for a visit)

Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát

We're/I'm (so) glad you could drop by

Nói cho một người nào đó đến thăm bạn bất ngờ hoặc trong thời gian ngắn

the latch string is always out

Bạn luôn được chào đón đến thăm.

never darken (one's) door again

Tránh xa nhà của ai đó vĩnh viễn.

Grammar and Usage of A flying visit

Noun Forms

  • flying visits
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode