A foregone conclusion In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A foregone conclusion", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-02-09 11:02

Meaning of A foregone conclusion

A foregone conclusion British American noun phrase

Kết quả hiển nhiên mặc dù nó chưa chính thức xảy ra.

Jack's win seems to be a foregone conclusion. - Chiến thắng của Jack là điều có thể sự đoán được từ trước.

Tom's failure in the final exam is a foregone conclusion because he didn't learn anything. - Tom trượt bài kiểm tra cuối kỳ là kết quả hiển nhiên vì cậu có chịu học hành gì đâu.

Kate thought that she will win the first prize as a foregone conclusion, so she didn't put too much effort on the last round. Finally, she's got the second prize. - Kate cho rằng hạng nhất hiển nhiên thuộc về mình, nên cô ấy đã không nỗ lực hết sức. Cuối cùng thì cô ấy chỉ nhận được hạng hai.

Other phrases about:

no horse in this race

Không quan tâm đến kết quả của điều gì đó, thường là một cuộc thi hoặc cuộc tranh luận

Fools rush in where angels fear to tread
Nói về những người thiếu nhạy bén làm những việc mà không hề suy nghĩ đến những gì có thể xảy ra
blow (something) wide open

a. làm kết quả của một cuộc thi đấu khó đoán.

b. Phơi bày chuyện tai tiếng, bí mật mà ai đó đang cố giấu giếm.

bring something to an end

Cụm này thường được dùng khi thứ gì đó sắp sửa kết thúc hay được hoàn thành.

couldn't happen to a nicer (person)

Được sử dụng để chỉ ra rằng những gì đã hoặc sẽ xảy ra với một người là hoàn toàn xứng đáng

Grammar and Usage of A foregone conclusion

'A foregone conclusion' là một cụm danh từ, nên thường được đứng sau động từ 'to be' trong câu.

Origin of A foregone conclusion

Cụm từ này được sử dụng lần đầu tiên trong Shakespeare - Othello c.1604, vở III, cảnh III, "Nhưng điều này biểu thị một kết quả có thể phán đoán từ trước" nhưng vẫn không chắc rằng Shakespeare có thực sự đặt ra nó hay không.
The Origin Cited: Idiom Origins - Nguồn gốc của: Foregone conclusion
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode