A gentle giant noun
Một người có hình thể to lớn nhưng bản tính trầm lặng và hiền lành
They describe the player as a gentle giant on the football field, who will help anyone. - Họ mô tả anh ấy như một người khổng lồ hiền lành trên sân cỏ, luôn sẵn sàng giúp đỡ bất cứ ai.
His appearance may scare you a little but when you get to know him, you’ll realize he’s just a gentle giant. - Vẻ ngoài của anh ấy có thể làm bạn sợ nhưng khi đã quen rồi bạn sẽ nhận ra anh ấy rất hiền lành.
Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất
Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng
Ai đó cố gắng trông có vẻ quan trọng hơn, thông minh hơn hoặc đẳng cấp hơn thực tế của họ, thường thông qua thái độ, cử chỉ, điệu bộ, bề ngoài hoặc hành vi của họ.
Vẻ bề ngoài hoặc tính cách.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.