A gentle giant In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a gentle giant", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-09-26 10:09

Meaning of A gentle giant

A gentle giant noun

Một người có hình thể to lớn nhưng bản tính trầm lặng và hiền lành

They describe the player as a gentle giant on the football field, who will help anyone. - Họ mô tả anh ấy như một người khổng lồ hiền lành trên sân cỏ, luôn sẵn sàng giúp đỡ bất cứ ai.

His appearance may scare you a little but when you get to know him, you’ll realize he’s just a gentle giant. - Vẻ ngoài của anh ấy có thể làm bạn sợ nhưng khi đã quen rồi bạn sẽ nhận ra anh ấy rất hiền lành.

Other phrases about:

Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety
được sử dụng để mô tả vẻ đẹp và sự hấp dẫn của ai đó.
be a fine figure of a (man or woman)

Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất

not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

air of pretentiousness

Ai đó cố gắng trông có vẻ quan trọng hơn, thông minh hơn hoặc đẳng cấp hơn thực tế của họ, thường thông qua thái độ, cử chỉ, điệu bộ, bề ngoài hoặc hành vi của họ. 

cut of (one's) jib

Vẻ bề ngoài hoặc tính cách.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode