A gentleman and a scholar noun phrase cliché
Ai đó được kính mến hoặc ngưỡng mộ ( thường dùng cho nam giới).
I am grateful to you for helping me. You are a gentleman and a scholar. - Tôi biết ơn anh vì đã giúp tôi. Anh thật đáng kính trọng.
He often helps the homeless. He's a gentleman and a scholar. - Anh ấy hay giúp đỡ những người vô gia cư. Anh ấy thật là một quý ông đáng kính.
Xứng đáng với tiền lương hoặc phần thưởng mà bạn nhận được vì bạn làm tốt
1. Rất tốt
2. Rất mỏng
Cụm từ này được sử dụng để khen một người đàn ông cư xử tốt và có giáo dục theo một cách khoa trương và hài hước.
Cụm từ này có từ những ngày mà chỉ những bé trai và đàn ông được sinh ra trong môi trường tốt (hoặc những người đã tham gia một hội giáo tu) được hưởng nền giáo dục. Lần đầu xuất hiện trên bản in vào năm 1607.