A ghost of a chance phrase noun phrase
Rất ít cơ hội thành công trong việc gì đó
He doesn't have a ghost of a chance of winning the election. - Ông ta không có đến một cơ hội mong manh để thắng cuộc bầu cử.
Linda doesn't have a ghost of a chance of passing her driving test this year. - Linda chẳng có 1 chút cơ may nào để qua được kỳ thi lấy bằng lái xe năm nay.
You don't have a ghost of a chance of winning the race. - Anh chẳng có cơ may thắng cuộc đua.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Tạo cơ hội để ai đó làm việc gì hoặc cái gì đó xảy ra trong tương lai
Cụm từ này có từ thế kỷ XIX.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.