A girlboss noun phrase
Sophia Amoruso, người sáng lập công ty thời trang Nasty Gal, đã làm cho cụm từ này phổ biến.
Được dùng để mô tả một người phụ nữ tự tin, tài giỏi, theo đuổi tham vọng của riêng mình thay vì làm việc cho người khác hoặc ổn định cuộc sống.
I really admire Jane, who is a girlboss. She had a privately-owned firm when she was 25 years old. - Tôi thực sự ngưỡng mộ Jane, một người phụ nữ tự tin, tài giỏi. Cô ấy có một công ty tư nhân khi cô 25 tuổi.
Don't continue a boring job with no hope of promotion. Be a girlboss! - Đừng tiếp tục một công việc nhàm chán, không có cơ hội thăng tiến. Hãy trở thành một người phụ nữ tự tin, độc lập, theo đuổi ước mơ của mình.
Một người phị nữ đầy đặn và hấp dẫn
Được dùng để mô tả một người con gái vị thành niên biết chạy theo xu hướng và những mối quan tâm về âm nhạc, thời trang, văn hóa.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục
Được dùng để nói phía bên ngoại.
1. Hình ảnh những người phụ nữ hấp dẫn và ăn mặc ít quần áo.
2. Một người phụ nữ hấp dẫn.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him