Guiding light noun phrase
Dùng để chỉ một người mà bạn vô cùng ngưỡng mộ và là nguồn cảm hứng cho bạn
Nick Vujicic is a guiding light to disabled people. - Nick Vujicic là người truyền cảm hứng cho những người khuyết tật.
He is a guiding light to youngsters, because he wasn't born into a rich family and his success is attributable to his endeavor. - Anh ấy là ánh sáng dẫn đường cho những người trẻ tuổi, bởi vì anh ấy không sinh ra trong một gia đình giàu có và thành công của anh ấy là nhờ nỗ lực của anh ấy.
Dẫn đường, mở đường.
1. Hướng dẫn ai đó hoặc điều gì đó trở lại điểm xuất phát.
2. (Một con đường) để trở lại một nơi nào đó.
(head someone/something into something) Chỉ cho ai đó con đường hoặc di chuyển một cái gì đó vào một nơi nào đó.
Cụm từ này rất có thể ám chỉ ánh sáng từ đèn lồng hoặc đèn hiệu dẫn đường cho ai đó đi qua bóng tối. Việc sử dụng tôn giáo đầu tiên của khái niệm này là với “ánh sáng” ám chỉ đến Chúa hoặc nhà thờ. Vì vậy, nhà siêu nghiệm người Mỹ Theodore Parker đã viết, “We look to Thee; Thy truth is still the Light which guides the nations, groping on their way. ” Cụm từ này bắt đầu được sử dụng cho những người có ảnh hưởng thuộc nhiều loại khác nhau ở đâu đó vào nửa sau của thế kỷ XIX.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.