A happy bunny American British noun phrase
Thường được dùng ở nghĩa phủ định để chỉ một người đang bực bội, cáu kỉnh.
Được dùng để chỉ một người vui vẻ hoặc hài lòng với một tình huống nào đó
Look at his angry face, I'm sure he is not a happy bunny now. - Nhìn vẻ mặt tức giận của anh ta, tôi dám cá là anh ta đang bực bội đó.
You seem like a happy bunny today. Any good news? - Hôm nay cậu có vẻ vui nhỉ. Có tin vui à?
James must not be a happy bunny after receiving the notice of resignation. - James hẳn đang rất bực dọc sau khi nhận được thông báo thôi việc.
I know why David is not a happy bunny today. He's had a fight with his wife before coming to work. - Tôi biết tại sao hôm nay David lại không bực bội vậy rồi. Anh ấy cãi nhau với vợ ấy trước khi đi làm.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him