A happy medium noun phrase
Một cách hành động hoặc suy nghĩ đạt được sự cân bằng lành mạnh giữa hai thái cực
When designing cars, designers have to strike a happy medium between luxury and affordability. - Khi thiết kế ô tô, nhà thiết kế phải giữ được sự cân bằng giữa sự sang trọng và khả năng chi trả.
I tried to find a happy medium between studying and my part-time job. - Tôi đã tìm một cách cân bằng giữa việc học và công việc bán thời gian.
To be happy and healthy, you need to achieve a happy medium between work and life. - Để hạnh phúc và khỏe mạnh, bạn cần đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
It seems that we can't find a happy medium on this deal. - Có vẻ như chúng ta không thể đi đến một quyết định để vẹn cả đôi đường trong thương vụ này.
I think fashion needs to hit a happy medium between creativity and practicality. - Tôi nghĩ thời trang cần đạt được sự hài hòa giữa tính sáng tạo và tính thực tế.
Không làm quá nhiều hoặc quá ít trong bất cứ điều gì.
Phân bổ quyền lực công bằng giữa tất cả các bên liên quan.
Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng
Giữ thăng bằng
Ở trạng thái bất ổn, không cân bằng về mặt tinh thần, không tỉnh táo.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.