A hard/tough act to follow American noun phrase informal
Các tính từ "hard" và "tough" cũng có thể được thay thế bằng "difficult"
Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.
My dad is a difficult act to follow, but I'll do things in my own ways. - Cha của tôi thì thật khó để bì kịp, nhưng tôi sẽ làm mọi việc heo cách của riêng mình.
My best friend is a hard-working man. It will be a tough act to follow. - Thằng bạn của tôi là một đứa chăm chỉ. Thật khó để mà theo kịp nó.
Her gold medal at the Olympic is a hard act to follow. - Huy chương vàng của cô ta tại Olympic đúng là thật khó để vượt qua.
Their accomplishment was excellent, it would be a hard act to follow. - Thành tựu của họ thật tuyệt vời, thật khó để có thể làm tốt hơn như vậy.
Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí
Chất lượng hàng đầu
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Trong tình trạng hoàn hảo
1. Đánh bại hoặc trừng phạt ai đó (Danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
2. Để đập một ai đó. (Một danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
3. Rất hiệu quả hoặc thành công.
4. Xuất sắc.
5. Để động viên ai đó.
Cách diễn đạt này xuất hiện vào khoảng cuối thế kỷ 19.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him