A heart of oak In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a heart of oak", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-08 11:09

Meaning of A heart of oak

Synonyms:

stout heart

A heart of oak noun phrase

Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm

Many practitioners with hearts of oak have volunteered to support the national health system in the fight against COVID-19. - Rất nhiều y bác sĩ với tinh thần dũng cảm và lòng yêu nước đã tình nguyện hỗ trợ hệ thống y tế quốc gia trong cuộc chiến chống lại COVID-19.

Bartok must have a heart of oak when he jumped into the floodwaters to save the lives of three children. - Bartok phải có trái tim dũng cảm khi anh đã nhảy xuống dòng nước lũ để cứu sống 3 đứa trẻ.

Other phrases about:

(as) game as Ned Kelly

Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.

brace up

1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

walk tall

Cư xử theo cách thể hiện rằng bạn tự tin và tự hào về bản thân.

 

take (one's) courage in both hands

Có bản lĩnh để làm một việc gì đó mạo hiểm, khó khăn, hoặc khó chịu.

have nerves of steel

Có khả năng kiểm soát nỗi sợ và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng; Có tinh thần thép

Origin of A heart of oak

Nghĩa đen của cụm từ a heart of oak là tâm gỗ của cây sồi. Tâm gỗ là phần gỗ bên trong dày đặc của thân cây gỗ, cho loại gỗ cứng nhất. Cách sử dụng nghĩa bóng lần đầu tiên được ghi lại trong The first part of the true and honorable history, of the life of Sir John Old-castle, the good Lord Cobham (1600), được thực hiện bởi nhà viết kịch và dịch giả người Anh Anthony Munday (mất năm 1633).

The Origin Cited: wordhistories.net .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode