A heart of oak noun phrase
Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm
Many practitioners with hearts of oak have volunteered to support the national health system in the fight against COVID-19. - Rất nhiều y bác sĩ với tinh thần dũng cảm và lòng yêu nước đã tình nguyện hỗ trợ hệ thống y tế quốc gia trong cuộc chiến chống lại COVID-19.
Bartok must have a heart of oak when he jumped into the floodwaters to save the lives of three children. - Bartok phải có trái tim dũng cảm khi anh đã nhảy xuống dòng nước lũ để cứu sống 3 đứa trẻ.
Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.
1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó
2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra
Cư xử theo cách thể hiện rằng bạn tự tin và tự hào về bản thân.
Có bản lĩnh để làm một việc gì đó mạo hiểm, khó khăn, hoặc khó chịu.
Có khả năng kiểm soát nỗi sợ và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng; Có tinh thần thép
Nghĩa đen của cụm từ a heart of oak là tâm gỗ của cây sồi. Tâm gỗ là phần gỗ bên trong dày đặc của thân cây gỗ, cho loại gỗ cứng nhất. Cách sử dụng nghĩa bóng lần đầu tiên được ghi lại trong The first part of the true and honorable history, of the life of Sir John Old-castle, the good Lord Cobham (1600), được thực hiện bởi nhà viết kịch và dịch giả người Anh Anthony Munday (mất năm 1633).
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.