A Herculean effort noun phrase
Một việc đòi hỏi nhiều công sức.
I know it's a Herculean effort to win the championship, but you've got to try. - Tớ biết việc giành chức vô địch là rất gian nan, nhưng mà cậu phải thử sức chứ.
Being able to find a proper job nowadays is a Herculean effort. - Thời buổi này tìm được việc làm đàng hoàng là khó lắm đấy.
Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng
Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.
Chỉ việc đối xử rất nghiêm khắc với ai đó.
Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.
1. Hấp dẫn về mặt tình dục
2. Chỉ cái gì đó cứng hoặc chắc
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.