(a little/bit) rough around the edges In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(a little/bit) rough around the edges", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-17 09:02

Meaning of (a little/bit) rough around the edges

Synonyms:

(a little/bit) rough and ready

(a little/bit) rough around the edges adjective

Được sử dụng để mô tả một cái gì đó không hoàn hảo nhưng đã sẵn sàng để sử dụng hoặc hành động

The slide is a bit rough around the edges, but it covers all core points in our presentation. - Trang trình bày chưa hoàn hảo, nhưng nó bao gồm tất cả các điểm cốt lõi trong bản trình bày của chúng tôi.

My house was not rough around the edges as they described. - Ngôi nhà của tôi không hề không hoàn hảo như họ mô tả.

Được sử dụng để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó hơi thiếu trau chuốt, tinh tế, cách cư xử, v.v.

This glass of smoothie looks rough around the edges, but it tastes delicious. - Ly sinh tố này trông có vẻ thiếu sự tinh tế, nhưng nó có vị rất ngon.

He might appear a bit rough around the edges, but he is such a decent bloke. - Anh ta có thể trông hơi thô nhưng anh ấy là một người tử tế.

Dùng để mô tả ai đó hơi ốm hoặc không khỏe, đặc biệt là vì ai đó bị nôn nao do uống nhiều rượu

The party was great, but I was a bit rough around the edges the next day. - Bữa tiệc rất tuyệt, nhưng tôi đã hơi ốm vào ngày hôm sau.

Other phrases about:

You look as if you've been dragged through a hedge backwards
Nhìn rất lộn xộn và nhếch nhác, đặc biệt là với tóc của ai đó
Dragged through a hedge backwards

Trông rất lộn xộn

fishy about the gills

Mệt, ốm 

Origin of (a little/bit) rough around the edges

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode