A millstone around one's neck noun phrase
Từ around hoặc round đều có thể được sử dụng trong cụm từ này mà khoogn làm thay đổi nghĩa.
Nếu ai đó hoặc cái gì đó hoặc là a millstone around your neck, bạn xem đó như một vấn đề lớn, một gánh nặng lớn hay một chướng ngại vật lớn mà bạn không thể thoát khỏi.
Mom raised you and helped you pay for college, and now you consider her as a millstone around your neck after getting a job. - Mẹ đã nuôi mày rồi trả học phí cho mày, thế mà bây giờ có được công việc thì mày lại coi bà như một gánh nặng.
After speaking to my friends, I realized that I had a lot on my plate, which had become a millstone around my neck. - Sau khi nói chuyện với bạn tôi, tôi đã ra rằng tôi có quá nhiều thứ để giải quyết, điều đó đã trở thành gánh nặng cho tôi.
I feel writing is a millstone around my neck. - Tôi cảm thấy viết lách là một vấn đề lớn đối với tôi.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Thành ngữ này có nguồn gốc từ sách Tân Ước của Kinh Thánh. Sách Ma-thi-ơ, chương 18, câu 6 nhắc đến hình phạt treo thớt cối vào cổ để cho kẻ vô tín phải chết đuối. Lối dùng ẩn dụ mà chúng ta có như ngày hôm nay được nhắc đến lần đầu tiên trong ghi chép lịch sử của dòng phái Quakers (khoảng năm 1720).
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.