A one day wonder noun phrase
Được sử dụng để biểu thị điều gì đó hoặc ai đó hiệu quả, thành công hoặc thú vị trong một khoảng thời gian ngắn
My kids are very excited about their new toy but I know it is just a one-day wonder. - Các con tôi rất hào hứng với món đồ chơi mới của chúng nhưng tôi biết đó chỉ là hứng thú nhất thời mà thôi.
These days, the phenomenon of a one-day wonder is becoming more popular with younger people as they are always looking for new emotions. - Ngày nay, hiện tượng hứng thú nhất thời đang trở nên phổ biến hơn với giới trẻ bởi vì họ luôn tìm kiếm những cảm xúc mới.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him