A pipe dream noun phrase
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
We will not be able to complete this project in one month. It is a pipe dream. - Chúng ta sẽ không có khả năng hoàn thành dự án này trong 1 tháng. Đây là một kế hoạch bất khả thi.
Their plan is impractical. It's nothing more than a pipe dream. - Kế hoạch của họ là không thực tế. Nó chẳng khác gì một giấc mộng viển vông cả.
In the past, traveling to Mars was believed to be a pipe dream. - Trong quá khứ, du hành đến sao Hỏa được cho là một giấc mộng viển vông.
Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó
Được nói khi bạn tin rằng điều gì đó sẽ không bao giờ xảy ra
Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế
Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.
Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him