A put up job In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a put up job", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-30 07:03

Meaning of A put up job

Synonyms:

set up , frame up

A put up job disapproving informal noun

Cụm từ cũng được diễn đạt là "a put up affair".

ĐIều gì đó được chuẩn bị và lên kế hoạch trước để đánh lừa, lừa gạt ai đó

The vacation seemed like a good way to relax, but it turned out to be a put up job because I still had to work then. - Kỳ nghỉ tưởng chừng như là một cách tốt để thư giãn, nhưng hóa ra lại là một chuyện được lên kế hoạch trước để lừa tôi vì lúc đó tôi vẫn phải làm việc chứ không thể nghỉ ngơi.

The whole project was actually a put up job. It was obvious from the beginning that there were no investors. - Toàn bộ dự án thực chất là một kế hoạch lừa gạt. Hiển nhiên ngay từ đầu không hề có nhà đầu tư nào cả.

Other phrases about:

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
crooked as a barrel of fish hooks

Rất không thành thật và dối trá

sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

pull a stunt (on someone)

1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

2. Thực hiện trò lừa bịp

Origin of A put up job

Cách diễn đạt "put up" được tin rằng được ghi lại lần đầu vào năm 1800-1810.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode