A raw/rough deal In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a raw/rough deal", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-08 12:12

Meaning of A raw/rough deal

A raw/rough deal noun phrase

Được dùng để chỉ sự đối xử không công bằng

Part-time lecturers are often given a raw deal. - Giảng viên bán thời gian thường bị đối xử bất công.

Our leader seems to give members a rough deal. - Trưởng nhóm hình như đối xử không công bằng giữa các thành viên.

I felt that I got a raw deal when I was forced to quit my job without a reason. - Tôi cảm thấy mình bị đối xử bất công khi bị ép thôi việc mà không có một lý do.

Other phrases about:

be hard done by

Bị đối xử bất công, tệ bạc, hà khắc trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó

To Get Shafted

Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ

poke the borax at (someone or something)

Cười nhạo ai đó, điều gì đó.

to get/have the short end of the stick

Bị đối xử bất công trong một cuộc thỏa thuận, dẫn đến kết quả bất lợi hoặc gánh nặng; bị đối xử bất công theo một cách nào đó.

fuck over

Hành động hay đối xử với ai đó một cách tệ hay bất công. Đưa người khác vào tình thế khó khăn. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode