A raw/rough deal noun phrase
Được dùng để chỉ sự đối xử không công bằng
Part-time lecturers are often given a raw deal. - Giảng viên bán thời gian thường bị đối xử bất công.
Our leader seems to give members a rough deal. - Trưởng nhóm hình như đối xử không công bằng giữa các thành viên.
I felt that I got a raw deal when I was forced to quit my job without a reason. - Tôi cảm thấy mình bị đối xử bất công khi bị ép thôi việc mà không có một lý do.
Bị đối xử bất công, tệ bạc, hà khắc trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó
Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ
Cười nhạo ai đó, điều gì đó.
Bị đối xử bất công trong một cuộc thỏa thuận, dẫn đến kết quả bất lợi hoặc gánh nặng; bị đối xử bất công theo một cách nào đó.
Hành động hay đối xử với ai đó một cách tệ hay bất công. Đưa người khác vào tình thế khó khăn.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!