A scalded dog fears cold water In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a scalded dog fears cold water", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2022-03-23 08:03

Meaning of A scalded dog fears cold water

Synonyms:

once bitten twice shy , a/the burnt child dreads the fire

A scalded dog fears cold water proverb

Được dùng khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên

After being cheated by her husband, Jane loses her belief on marriage and doesn't want to start any new relationship - a scalded dog fears cold water. - Sau khi bị chồng lừa dối, Jane mất niềm tin vào hôn nhân và không muốn bắt đầu bất kỳ mối quan hệ mới nào - con chim vướng nỏ, sợ cành cây cong.

Faith: Why don't we ask Cesco to go skiing with us? Grace: He got injured last year while skiing, so he doesn't want to go skiing anymore. A scalded dog fears cold water. - Faith: Sao chúng ta không rủ Cesco đi trượt tuyết cùng? Grace: Cesco bị thương vào năm ngoái khi trượt tuyết, nên cậu ấy không muốn đi trượt tuyết nữa. Đau một laacn, cạch tới già đó cậu à.

Other phrases about:

an old/a wise head on young shoulders
Người chín chắn hơn so với tuổi; người tuổi trẻ tài cao; bà cụ non/ông cụ non
spread (one's) wings

1. Bắt đầu cuộc sống tự lập và sẵn sàng trải nghiệm những điều mới mẻ lần đầu tiên

2. Sử dụng hết khả năng hoặc tài năng tiềm ẩn để thử sức những điều mới

3. Chim hoặc côn trùng duỗi thẳng cánh của chúng ra.

be (all) part of life's rich tapestry

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

been around (the block)

Đã có những trải nghiệm thực tế trong cuộc sống

go through a bad patch

Trải qua rất nhiều vấn đề trong cuộc sống

Grammar and Usage of A scalded dog fears cold water

Chúng ta nên sử dụng câu tục ngữ 'A scalded dog fears cold water' trong ngữ cảnh phù hợp.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode