A Scarborough warning In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a Scarborough warning", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-19 11:04

Meaning of A Scarborough warning

A Scarborough warning noun phrase

Không có bất kỳ cảnh báo nào

The earthquake hit the island with a Scarborough warning last night. - Trận động đất đã tấn công hòn đảo với không lời cảnh báo nào đêm qua.

The villagers were given a Scarborough warning about the upcoming attack. - Dân làng đã không được cảnh báo trước về cuộc tấn công sắp tới.

They has fired him with a Scarborough warning. - Họ đã xa thải anh ấy mà không có bất kỳ cảnh báo nào.

Other phrases about:

Spoiler alert

Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.

need I remind you (that)

Cụm từ giới thiệu lời cảnh báo hoặc nhắc nhở

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode