A shiver went down (one's) spine In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a shiver went down (one's) spine", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-01-04 07:01

Meaning of A shiver went down (one's) spine

Synonyms:

send a shiver up one's spine

A shiver went down (one's) spine phrase

Một cảm giác rất đáng sợ hay phấn khích đến mức khiến bạn rùng mình.

A : Look at the news, the murderer is finally got arrested. B : Damn! His gaze sends a shiver down my spine. - A : Xem trên bản tin kìa, tên sát nhân cuối cùng cũng bị bắt rồi. B : Khiếp! Ánh mắt của hắn thôi cũng đủ khiến tớ rùng mình rồi.

A shiver went down my spine as i was watching this movie. - Xem bộ phim này đã làm tôi cảm thấy phấn khích đến mức rùng mình.

Other phrases about:

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

it's giving me life

Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.

float/walk on air
Dùng để chỉ cảm giác hạnh phúc hay háo hức vì có điều gì đó tốt vừa xảy ra với bạn
float (one's) boat

Làm cho ai đó cảm thấy thích thú, hạnh phúc hoặc yêu thích

(be) on tenterhooks

Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.

Grammar and Usage of A shiver went down (one's) spine

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode