A shiver went down (one's) spine phrase
Một cảm giác rất đáng sợ hay phấn khích đến mức khiến bạn rùng mình.
A : Look at the news, the murderer is finally got arrested. B : Damn! His gaze sends a shiver down my spine. - A : Xem trên bản tin kìa, tên sát nhân cuối cùng cũng bị bắt rồi. B : Khiếp! Ánh mắt của hắn thôi cũng đủ khiến tớ rùng mình rồi.
A shiver went down my spine as i was watching this movie. - Xem bộ phim này đã làm tôi cảm thấy phấn khích đến mức rùng mình.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Làm cho ai đó cảm thấy thích thú, hạnh phúc hoặc yêu thích
Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.