A show of force noun phrase
Thể hiện sức mạnh hoặc khả năng để cảnh báo hoặc đe dọa đối thủ bằng cách trưng bày một số lượng lớn người và / hoặc nguồn lực
The government gave a show of force to threaten demonstrators. - Chính phủ phô trương vũ lực nhằm đe dọa những người biểu tình.
The military carried out a show of force after being provoked. - Quân đội đã phô trương sức mạnh sau khi bị khiêu khích.
Buộc ai đó làm điều gì
1. Ép ai đó nuốt thứ gì đấy
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay
Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh
1. Khiến một người làm điều gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa
2. Cố tình thể hiện kém để đánh lừa và chiếm lợi thế ai đó
1. Ép ai đó nuốt thứ gì
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.