Sleepwalk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sleepwalk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-20 03:11

Meaning of Sleepwalk

Synonyms:

a walk in the park , a cakewalk

Sleepwalk informal

noun

Cái gì đó quá dễ dàng, không cần nỗ lực để đạt được hoặc hoàn thành

Qualifying for the competition is a sleepwalk for him. - Đủ điều kiện cho cuộc thi là một việc dễ dàng đối với anh ấy.

verb noun

Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ

I don't want to share a room with a guy who often sleepwalks. - Tôi không muốn ở chung phòng với một anh chàng thường xuyên mộng du.

When does a sleepwalk happen? - Khi nào mộng du xảy ra?

Other phrases about:

a walk in the park

Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác

roar, romp, sweep, etc. to victory

Dễ dàng chiến thắng một cuộc thi

like shelling peas

Đặc biệt dễ dàng

like stealing acorns from a blind pig

Được sử dụng để mô tả điều gì đó rất đơn giản và dễ dàng hoàn thành

Easy Come, Easy Go

Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi

Grammar and Usage of Sleepwalk

Các Dạng Của Động Từ

  • sleepwalked
  • sleepwalking
  • sleepwalks

Động từ "sleepwalk" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode