Sleepwalk informal
Cái gì đó quá dễ dàng, không cần nỗ lực để đạt được hoặc hoàn thành
Qualifying for the competition is a sleepwalk for him. - Đủ điều kiện cho cuộc thi là một việc dễ dàng đối với anh ấy.
Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ
I don't want to share a room with a guy who often sleepwalks. - Tôi không muốn ở chung phòng với một anh chàng thường xuyên mộng du.
When does a sleepwalk happen? - Khi nào mộng du xảy ra?
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
Dễ dàng chiến thắng một cuộc thi
Đặc biệt dễ dàng
Được sử dụng để mô tả điều gì đó rất đơn giản và dễ dàng hoàn thành
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Động từ "sleepwalk" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.