A standing joke In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a standing joke", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-09-12 11:09

Meaning of A standing joke

A standing joke singular noun countable noun

Điều gì thường gây cười mỗi khi bị nhắc đến

My mother's cooking is a standing joke in my family. She often burns food. - Việc nấu ăn của mẹ tôi thường gây cười trong gia đình. Bà ấy thường hay làm cháy đồ ăn.

Linda went to school without combing her hair and it became a standing joke among the students in our class. - Linda đến trường nhưng không chải đầu, và nó trở thành chuyện cười của các học sinh trong lớp.

Other phrases about:

Brevity is the Soul of Wit

Yếu tố quan trọng của một bài văn nói hay văn viết hài hước là sự ngắn gọn.

Fall Flat

Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.

don't spend it all in one place

Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ

Joshing me
Đùa giỡn với bạn theo cách hài hước
Cut the shit!

Ngừng nói hoặc làm những thứ vớ vẩn, tào lao.

Grammar and Usage of A standing joke

Noun Forms

  • standing jokes

Danh từ số nhiều: standing jokes.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode