A state of affairs phrase
Tất cả các hoàn cảnh và sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể và tại một địa điểm cụ thể.(Tình huống)
We are trained to deal with these states of affairs. - Chúng tôi được đào tạo để đối phó với những tình huống này.
Such a dangerous state of affairs requires immediate action. - Tình trạng nguy hiểm như vậy đòi hỏi phải có hành động ngay lập tức.
The passing score is 80 and I got 79! What an unlucky state of affairs! - Điểm vượt qua là 80 và tôi được 79! Thật là một tình huống không may mắn!
Được dùng để nói ai đó cảm thấy tốt hơn hoặc tệ hơn khi trong một hoàn cảnh nào đó.
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống
Một tình cảnh hỗn loạn hoặc khủng khiếp.
Xem xét những gì ảnh hưởng đến một tình huống
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.