A sticky situation noun phrase
Được sử dụng để chỉ một tình huống khó khăn, khó xử hoặc nhạy cảm
I was in a sticky situation when I came home and saw my rommate and her boy friend kissing. - Tôi đang ở trong một tình huống khó xử khi về nhà và nhìn thấy người bạn cùng phòng của mình và bạn trai của cô ấy đang hôn nhau.
Mary found herself in a very sticky situation when one of her 2 high heels got stuck in the manhole on the street. - Mary rơi vào tình thế vô cùng bối rối khi một trong 2 chiếc giày cao gót của cô bị mắc kẹt trong miệng cống trên đường.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.