A stroke of fortune In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a stroke of fortune", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-10-31 10:10

Meaning of A stroke of fortune

Synonyms:

stroke of luck

A stroke of fortune noun phrase

May mắn bất ngờ xảy ra.

By a stroke of luck, I didn't miss the train although it was too was late. - May mắn bất ngờ xảy ra, tôi không bị lỡ chuyến tàu dù đã muộn quá giờ.

My sister also had a stroke of fortune when my boss helped her with her business. - Em gái tôi cũng gặp may mắn bất ngời khi quản lý của tôi đã giúp công việc kinh doanh của cô ấy.

If our project succeeds, it will be a stroke of fortune. - Nếu dựán của chúng ta thành công, đó sẽ là một may mắn bất ngờ.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

Origin of A stroke of fortune

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode