A tempest in a teapot spoken language noun phrase
Rất tức giận hoặc lo lắng về một điều gì đó không quan trọng
Why are you making a tempest in a teapot over this? They just accidentally made a little tiny scratch on your car. - Sao anh lại làm quá lên vậy nhỉ? Họ chỉ vô tình làm xước xe anh có chút xíu thôi mà.
She got angry with me just because I forgot to close her room door. She was obviously making a tempest in a teapot. - Cô ấy giận tôi chỉ vì tôi quên đóng cửa phòng cô ấy. Rõ ràng là cô ấy đang chuyện bé xé to.
You are making a tempest in a teapot, man. It's just a joke. - Anh đang chuyện bé xé to đấy, anh bạn. Chỉ là đùa chơi thôi mà.
Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó
Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.