A tempest in a teapot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a tempest in a teapot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-09-19 03:09

Meaning of A tempest in a teapot

Synonyms:

Storm in a teacup , tempest in a glass of water , storm in a cream bowl

Variants:

a tempest in a teacup , a tempest in a teakettle

A tempest in a teapot spoken language noun phrase

Rất tức giận hoặc lo lắng về một điều gì đó không quan trọng

Why are you making a tempest in a teapot over this? They just accidentally made a little tiny scratch on your car. - Sao anh lại làm quá lên vậy nhỉ? Họ chỉ vô tình làm xước xe anh có chút xíu thôi mà.

She got angry with me just because I forgot to close her room door. She was obviously making a tempest in a teapot. - Cô ấy giận tôi chỉ vì tôi quên đóng cửa phòng cô ấy. Rõ ràng là cô ấy đang chuyện bé xé to.

You are making a tempest in a teapot, man. It's just a joke. - Anh đang chuyện bé xé to đấy, anh bạn. Chỉ là đùa chơi thôi mà.

Other phrases about:

don't worry your (pretty little) head about it

Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó

with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode